ویت نام کی ذیلی تقسیمات کی فہرست بلحاظ خام ملکی پیداوار
یہ ویت نام کی ذیلی تقسیمات کی فہرست بلحاظ خام ملکی پیداوار (انگریزی: List of Vietnamese subdivisions by GDP) ہے۔
2019ء
ترمیمدرجہ | علاقہ | آبادی | مجموعی علاقائی گھریلو پیداوار
(بلین ویتنامی ڈالر) |
مجموعی علاقائی گھریلو پیداوار
(بلین امریکی ڈالر) |
فی کس |
---|---|---|---|---|---|
1 | جنوب مشرقی (ویتنام) | 17,074,300 | 2,192,303 | 94,349 | 5,525 |
2 | دریائے سرخ دہانہ (ویتنام) | 21,566,400 | 1,753,394 | 75,460 | 3,498 |
3 | دریائے میکانگ دہانہ (ویتنام) | 17,804,700 | 823,170 | 35,426 | 1,989 |
4 | جنوب وسطی ساحل (ویتنام) | 9,382,300 | 529,548 | 22,789 | 2,428 |
5 | شمال وسطی ساحل (ویتنام) | 10,674,600 | 433,361 | 18,650 | 1,747 |
6 | شمال مشرقی (ویتنام) | 7,559,700 | 347,553 | 14,957 | 1,978 |
7 | وسطی سطح مرتفع (ویتنام) | 5,871,100 | 272,562 | 11,730 | 1,997 |
8 | شمال مغربی (ویتنام) | 4,643,000 | 189,886 | 8,172 | 1,760 |
درجہ | صوبہ | مجموعی علاقائی گھریلو پیداوار
(بلین ویتنامی ڈالر) |
مجموعی علاقائی گھریلو پیداوار
(بلین امریکی ڈالر) |
اضافہ |
---|---|---|---|---|
1 | ہو چی من شہر[1] | 1.331.440 | 57,3007 | 8,30% |
2 | ہنوئی[2] | 920.272 | 39,6054 | 7,37% |
3 | دونگ نائی صوبہ[3] | 300.278 | 13,0419 | 8,00% |
4 | بنہ دیونگ صوبہ[4] | 282.999 | 12,2909 | 9,01% |
5 | 'ہائیفونگ'[5] | 195.540 | 8,4925 | 16,26% |
6 | صوبہ باک نن[6] | 161.708 | 7,0240 | 10,60% |
7 | با ریا-وؤنگ تاو صوبہ[7] | 149.574 | 6,4961 | 7,20% |
8 | تھان ہوا صوبہ[8] | 146.242 | 6,3510 | 15,16% |
9 | قوانگ ننہ صوبہ[9] | 145.946 | 6,3392 | 12,60% |
10 | نگہ آن صوبہ[10] | 115.676 | 5,0240 | 8,77% |
11 | ہائی دیونگ صوبہ[11] | 109.200 | 4,7478 | 9,10% |
12 | 'کآن تھؤ'[12] | 103.225 | 4,4832 | 7,50% |
13 | لونگ آن صوبہ[13] | 103.143 | 4,4796 | 9,53% |
14 | تھائی نگوین صوبہ[14] | 98.547 | 4,2800 | 10,44% |
15 | وینہ فوک صوبہ[15] | 94.498 | 4,1040 | 8,03% |
16 | قوانگ نام صوبہ[16] | 91.677 | 3,9153 | 8,11% |
17 | 'دا نانگ'[17] | 90.023 | 3,9098 | 7,86% |
18 | باک گیانگ صوبہ[18] | 88.259 | 3,7727 | 15,96% |
19 | کیئن گیانگ صوبہ[19] | 87.284 | 3,7912 | 7,51% |
20 | تیئن گیانگ صوبہ[20] | 82.682 | 3,5897 | 7,24% |
21 | داک لاک صوبہ[21] | 78.687 | 3,4175 | 7,82% |
22 | لام دونگ صوبہ[22] | 78.433 | 3,4064 | 8,14% |
23 | خانھ ہوا صوبہ[23] | 76.569 | 3,3250 | 7,36% |
24 | بنہ دینہ صوبہ[24] | 74.729 | 3,2460 | 7,32% |
25 | آن گیانگ صوبہ[25] | 74.297 | 3,2268 | 6,52% |
26 | قوانگ نگائی صوبہ[26] | 73.568 | 3,1951 | 9,60% |
27 | صوبہ تائی نن[27] | 71.166 | 3,0908 | 8,01% |
28 | صوبہ تھائے بن[28] | 68.142 | 2,9595 | 10,53% |
29 | دونگ تھاپ صوبہ[29] | 67.732 | 2,9417 | 6,92% |
30 | گیا لائی صوبہ[30] | 66.158 | 2,8733 | 8,00% |
31 | ہونگ ین صوبہ[31] | 65.746 | 2,8554 | 9,64% |
32 | ہا تنہ صوبہ[32] | 63.236 | 2,8300 | 20,80% |
33 | بنہ تھوان صوبہ[33] | 62.340 | 2,7448 | 7,91% |
34 | نام دینہ صوبہ[34] | 58.736 | 2,5510 | 8,10% |
35 | فو تھو صوبہ[35] | 57.353 | 2,3480 | 8,34% |
36 | بنہ فووک صوبہ[36] | 56.846 | 2,4689 | 7,63% |
37 | کآ ماو صوبہ[37] | 53.229 | 2,3116 | 7,00% |
38 | سوک ترانگ صوبہ[38] | 49.346 | 2,1432 | 7,20% |
39 | تھوا تھیئن-ہوائے صوبہ[39] | 47.428 | 2,0600 | 7,08% |
40 | سون لا صوبہ[40] | 47.223 | 2,0509 | 5,59% |
41 | نینہ بینہ[41] | 47.205 | 2,0502 | 9,27% |
42 | وینہ لونگ[42] | 47.121 | 2,0465 | 6,17% |
43 | ترا وینہ[43] | 45.778 | 2,0061 | 9,56% |
44 | ہا نام صوبہ[44] | 44.613 | 1,9376 | 11,05% |
45 | لاو کائی صوبہ[45] | 43.634 | 1,8951 | 10,23% |
46 | بئن تر صوبہ[46] | 41.851 | 1,8176 | 7,05% |
47 | ہوا بنہ صوبہ[47] | 40.867 | 1,7749 | 8,36% |
48 | باک لیئو صوبہ[48] | 37.719 | 1,6382 | 8,36% |
49 | فو ین صوبہ[49] | 36.352 | 1,5790 | 8,21% |
50 | قوانگ بنہ صوبہ[50] | 33.285 | 1,4440 | 7,03% |
51 | لانگ سون صوبہ[51] | 30.355 | 1,3184 | 8,36% |
52 | ہآو گیانگ صوبہ[52] | 29.763 | 1,2926 | 7,08% |
53 | داک نونگ صوبہ[53] | 29.227 | 1,2681 | 7,32% |
54 | توین قوانگ صوبہ[54] | 28.084 | 1,2197 | 8,04% |
55 | قوانگ تری صوبہ[55] | 27.494 | 1,1940 | 7,12% |
56 | ین بائی صوبہ[56] | 27.404 | 1,1902 | 6,31% |
57 | ننہ تھوان صوبہ[57] | 24.288 | 1,0549 | 10,25% |
58 | ہا گیانگ صوبہ[58] | 20.772 | 0,7610 | 6,76% |
59 | کون تم صوبہ[59] | 20.057 | 0,8711 | 8,10% |
60 | دیئن بیئن صوبہ[60] | 15.750 | 0,6840 | 7,15% |
61 | لائی چاو صوبہ[61] | 14.998 | 0,6540 | 7,22% |
62 | صوبہ کاؤ بانگ[62] | 14.429 | 0,6267 | 7,15% |
63 | باک کان صوبہ[63] | 9.765 | 0,4272 | 6,20% |
مزید دیکھیے
ترمیمحوالہ جات
ترمیم- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội TP. Hồ Chí Minh năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2019-04-02 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Niêm giám thống kê Hà Nội 2018" (PDF)۔ Cục thống kê Hà Nội۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Đồng Nai năm 2018"۔ Báo Đồng Nai, Đảng bộ tỉnh Đồng Nai۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bình Dương năm 2018"۔ UBND tỉnh Bình Dương۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hải Phòng năm 2018"۔ UBND thành phố Hải Phòng۔ 2020-10-31 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bắc Ninh năm 2018"۔ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh۔ 2021-02-05 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Thanh Hóa năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Quảng Ninh năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Nghệ An năm 2018"۔ Trường Đại học Kinh tế Nghệ An۔ 2019-10-12 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hải Dương năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Hải Dương۔ 2020-01-05 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Cần Thơ năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2021-01-10 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Long An năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Long An۔ 2021-02-24 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Thái Nguyên năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế - xã hội năm 2018 Vĩnh Phúc"۔ Cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Quảng Nam năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Quảng Nam۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Đà Nẵng năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2019-03-31 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bắc Giang năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Kiên Giang năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Kiên Giang۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Tiền Giang năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang۔ 2021-02-05 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Đắk Lắk năm 2018"۔ UBND tỉnh Đắk Lắk۔ 2019-10-12 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Lâm Đồng năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng۔ 2020-10-31 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Khánh Hòa năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa۔ 2021-06-16 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bình Định năm 2018"۔ Văn phòng UBND tỉnh Bình Định۔ 2020-10-27 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Đồng Tháp năm 2018"۔ Đài truyền hình tỉnh Đồng Tháp۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Quảng Ngãi năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi۔ 2019-10-16 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Tây Ninh năm 2018"۔ Báo Tây Ninh, Đảng bộ Tây Ninh۔ 2021-04-20 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Thái Bình năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Thái Bình۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10[مردہ ربط]
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Lâm Đồng năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng۔ 2020-10-31 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Gia Lai năm 2018"۔ UBND tỉnh Gia Lai۔ 2021-03-02 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hưng Yên năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hà Tĩnh năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh۔ 2021-02-06 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bình Thuận năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2020-09-23 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Nam Định năm 2018"۔ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Phú Thọ năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10[مردہ ربط]
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bình Phước năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Bình Phước۔ 2019-10-16 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Cà Mau năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Cà Mau۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Sóc Trăng năm 2018"۔ Báo Sóc Trăng, Đảng bộ tỉnh۔ 2021-10-19 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Thừa Thiên – Huế năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Thừa Thiên – Huế۔ 2021-02-28 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Sơn La năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Sơn La۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Ninh Bình năm 2018"۔ Báo Ninh Bình, Đảng bộ tỉnh۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Vĩnh Long năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10[مردہ ربط]
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Trà Vinh năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2019-04-03 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hà Nam năm 2018"۔ UBND tỉnh Hà Nam۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Lào Cai năm 2018"۔ UBND tỉnh Lào Cai۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bến Tre năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre۔ 2019-10-16 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hòa Bình năm 2018"۔ Báo Hòa Bình, Đảng bộ tỉnh۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bạc Liêu năm 2018"۔ Cổng thông tin điện tử tỉnh Bạc Liêu۔ 2023-04-06 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Phú Yên năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2019-03-30 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Quảng Bình năm 2018"۔ UBND tỉnh Quảng Bình۔ 2021-03-03 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Lạng Sơn năm 2018"۔ UBND tỉnh Lạng Sơn۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hậu Giang năm 2018" (PDF)۔ UBND tỉnh Hậu Giang۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10[مردہ ربط]
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Đắk Nông năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2021-02-06 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Tuyên Quang năm 2018"۔ Báo Tuyên Quang, Đảng bộ tỉnh۔ 2021-04-20 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Quảng Trị năm 2018"۔ Bộ Kế hoạch và Đầu tư۔ 2020-10-29 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Yên Bái năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Yên Bái۔ 2021-03-01 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Ninh Thuận năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Hà Giang năm 2018"۔ Báo Hà Giang, Đảng bộ tỉnh۔ 2019-10-15 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Kon Tum năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Kon Tum۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Điện Biên năm 2018"۔ UBND tỉnh Điện Biên۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Lai Châu năm 2018"۔ Cục Thống kê tỉnh Lai Châu۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10[مردہ ربط]
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Cao Bằng năm 2018"۔ Đài truyền hình tỉnh Cao Bằng۔ 2021-02-06 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10
- ↑ "Tình hình kinh tế، xã hội Bắc Kạn năm 2018"۔ UBND tỉnh Bắc Kạn۔ 2017-05-28 کو اصل سے آرکائیو کیا گیا۔ اخذ شدہ بتاریخ 2020-05-10